Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Đàng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Tây Đàng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hữu Lan, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Hữu Lan, nguyên quán Văn luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Hữu Lan, nguyên quán Văn luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị