Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Phong - Bình Định
Nguyên quán Ninh đa - Khánh Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghề, nguyên quán Ninh đa - Khánh Ninh - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh đa - Khánh Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghề, nguyên quán Ninh đa - Khánh Ninh - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thị Nghề, nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghề, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nghề, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghề, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang