Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Xóm 3 - Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nam Hoành, nguyên quán Xóm 3 - Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Do Thương Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Hoành, nguyên quán Do Thương Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hoành, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoành, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hoành, nguyên quán Quất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - LÝ Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Văn Hoành, nguyên quán Phú Lộc - LÝ Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 10/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hoành, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Hoành, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 26 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Do Thương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Hoành, nguyên quán Do Thương - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị