Nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Cận, nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Cận, nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Huy Cận, nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ đô - Yên thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Phủ đô - Yên thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Hoà Bình - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Cận, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Huy Cận, nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Hoà Bình - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị