Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đại Huynh, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Huynh, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Huynh, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Châu giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Huynh, nguyên quán Tân Tiến - Châu giang - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huynh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 23/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Huynh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Huynh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Huynh, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh