Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Đầm Đơi - Thị trấn Đầm Dơi - Huyện Đầm Dơi - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Đông
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mênh, nguyên quán Tân Đông hi sinh 02/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CAO MÊNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Cao Mênh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam