Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năng Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại ô số 1 khu bắc - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Năng Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Vạn Phước - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NGHIÊM, nguyên quán Vạn Phước - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Kiến Thôn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Năng An, nguyên quán Kiến Thôn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Năng ánh, nguyên quán Tâm Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Năng Đệ, nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Năng Dốc, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị