Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê N Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 26/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê N Thi, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê N Điểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Dinh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Dinh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Dinh, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tiến - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Mỹ Tiến - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 19/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 7/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An