Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Ngọc Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Kỳ - Huyện Tân Kỳ - Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Diên, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 27/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Diên, nguyên quán Trường Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Dương Diên, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An