Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hạt, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hạt, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hạt, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hạt, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bạch Hạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội