Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhạo sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Luyện, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Luyện, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Luyện, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Luyện, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Bá hiến - Xã Bá Hiến - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội