Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Nghịch Yên, nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dược Hiển - Long Chính - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Nghịch, nguyên quán Dược Hiển - Long Chính - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Nghịch Yên, nguyên quán Hà Quang - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghịch Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nghịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nghịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghịch, nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai