Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Lê Hoàng Phái, nguyên quán Sông Bé hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Phái, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 05/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 26 - 6 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Phái, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Phái, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị