Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Trung Nghĩa - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Bá Phường, nguyên quán Trung Nghĩa - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 16 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Phường, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tá Phường, nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Nghĩa - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Bá Phường, nguyên quán Trung Nghĩa - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Phường, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tá Phường, nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long