Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hiểu Minh, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hiểu, nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phụng Hiểu, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiểu, nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phụng Hiểu, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiểu, nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 21/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiểu Minh, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh