Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàn, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàn, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 312 Khối Vận - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Quốc Hoàn, nguyên quán Số 312 Khối Vận - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 24/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàn Trọng Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoàn, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoàn, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Hoàn, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Hoàn, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồng Khô - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hoàn, nguyên quán Bồng Khô - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh