Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê quốc Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê quốc Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Nhạn Tháp - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đào Quốc Thái, nguyên quán Nhạn Tháp - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1950, hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Tiên - Quảng Tân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thái, nguyên quán Trung Tiên - Quảng Tân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thái, nguyên quán TP Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thái, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 15/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thái, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Quốc Tẩu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 17 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Thái, nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 13/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh