Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Mý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Mý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô thị Mý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Trung Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI MÝ, nguyên quán Ninh Trung Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn
Liệt sĩ Vừ Mý Ná, nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Mý, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn
Liệt sĩ Vừ Mý Ná, nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Mý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sủng Mý Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre