Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 25/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÁ THUẦN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1889, hi sinh 16/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thuần, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ HIẾN THUẦN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuần, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuần, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 4/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị