Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thúc Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Trọng Phúc, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Trọng Lâm, nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hải - Phú Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Trọng Hiếu, nguyên quán Phú Hải - Phú Lộc - Hà Nam Ninh hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Trọng Lâm, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Trọng Lâm, nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An