Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tương Đoan, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dũ Trạch - Dũ Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Tương Lai, nguyên quán Dũ Trạch - Dũ Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 21/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tương Thành, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tương, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai