Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán Thừa Thiên
Liệt sĩ Lê Hữu Tuệ, nguyên quán Thừa Thiên, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Tuệ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Tuệ, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 21/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tuệ, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuệ, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Tuệ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuệ, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 7/1946, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh