Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Cổ, nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Cổ, nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cổ Văn Đá, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 18/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Điền. Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Cổ Văn Tám, nguyên quán Tân Điền. Gò Công - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Cổ, nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cổ, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cổ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Cổ, nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh