Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Chì, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Chì, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Chì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mai Động - Xã Mai Động - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Chì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Bình Giang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Chì, nguyên quán Vĩnh Quang - Bình Giang - Lạng Sơn, sinh 1922, hi sinh 18 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chì, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 25 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chì, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị