Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Dây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Dây, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dây, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dây, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Dây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Dây, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dây, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Dây, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị