Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Giang - Đức Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Lộc Giang - Đức Hòa, sinh 1931, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Dã, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại -