Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp Nghệ An
Liệt sĩ Lê văn Dăn, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Dăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê văn Dăn, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quy hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dăn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Long Tiên - Xã Long Tiên - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Dăn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thịnh - Xã Xuân Thịnh - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Dăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dăn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thái Bình, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1935, hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị