Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn dị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Dị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Dị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Dị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đa Tín - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đổ Văn Dị, nguyên quán Đa Tín - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 27/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dị, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dị, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Dị, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 9/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phi Văn Dị, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước