Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hới, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phwng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hới, nguyên quán Yên Phwng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hới, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 08/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh
Liệt sĩ Phan Văn Hới, nguyên quán Hiền Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh, sinh 1946, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Hới, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hới, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 4/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phwng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hới, nguyên quán Yên Phwng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hới, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế