Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân long - Nhơn ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Tân long - Nhơn ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn lưu, nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn lưu, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 18/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị