Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Năm Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé Năm, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 21/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 21/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 19/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An