Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bính Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thành - Xã Phước Thành - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mười Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán Chiền Đen - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Đèo Văn Thính, nguyên quán Chiền Đen - Sông Mã - Sơn La, sinh 1952, hi sinh 23/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Khuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 19 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thính, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh