Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vĩnh Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Vĩnh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Vĩnh Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Vĩnh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Ngọc Vĩnh, nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phú Vĩnh, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Triệu - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Vĩnh, nguyên quán Hoàng Triệu - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1962, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán số 131Đ Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quốc Vĩnh, nguyên quán số 131Đ Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị