Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 12/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Diễn, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đạo - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diễn, nguyên quán Hoằng Đạo - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Diễn, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Diễn, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Mục - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Diễn, nguyên quán Phong Mục - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai