Nguyên quán Mường Bẳm - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Dóm, nguyên quán Mường Bẳm - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Bẳm - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Dóm, nguyên quán Mường Bẳm - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Dóm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dóm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Lô, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Lô, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lô, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 16/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hiệp - Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Lô, nguyên quán Tân Hiệp - Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 6/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hải - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lô, nguyên quán Minh Hải - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị