Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù Tờ Rền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hi Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Thắng Rền, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hi Sơn - Lào Cai, sinh 1942, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Thắng Rền, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1942, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng pố Rền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Rền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Rền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thắng Rền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM TỜ, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Cát - Xã Mỹ Cát - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định