Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý bá Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị