Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hồng Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 21/1951, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bàn Đạt - Xã Bàn Đạt - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hồng Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lý Hồng Bàng, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Hồng Lưu, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Hồng Miên, nguyên quán Lâm Thương - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lý Hồng Quân, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lý Hồng Quang, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Hồng Quang, nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị