Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Cấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Cường, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Cường, nguyên quán Kim Phú - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 38 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Cấn Văn long, nguyên quán 38 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Thắng, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 03/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Văn Xuân, nguyên quán Phủ Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cấn, nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Cấn, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang