Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý văn Cấp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán Phú Thanh - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cấp, nguyên quán Phú Thanh - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cấp, nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Cấp, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cấp, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Cấp, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Cấp, nguyên quán Văn Xá – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh