Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lệ, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Lệ, nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Lệ, nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Lệ, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Lệ, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Văn Lệ, nguyên quán Tiến An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lệ, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lệ, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 02/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lệ, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai