Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Đồng Ruộng – Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Hồng Canh, nguyên quán Đồng Ruộng – Đà Bắc - Hòa Bình hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Ruộng – Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Hồng Canh, nguyên quán Đồng Ruộng – Đà Bắc - Hòa Bình hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hưng - Xã Bắc Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thắng - Xã Đức Thắng - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Canh, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Canh, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Canh, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Canh, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị