Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Diên, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 27/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diên, nguyên quán Trực Ninh - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diên, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diên, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Diên, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Thảo Đình Diên, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1955, hi sinh 23/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diên, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị