Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Tân - Xã Nghĩa Tân - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương anh Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Miên, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Miên, nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Đậu Đức Miên, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Nhân - Xã Hưng Nhân - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hà - Phường Văn Đẩu - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội