Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Lan Mậu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Anh Đào, nguyên quán Lan Mậu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Anh Nghiêm, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lương Phỏ Anh, nguyên quán Đông Sơn - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 03/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lương Phỏ Anh, nguyên quán Đông Sơn - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 3/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phúc Tân - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lang Mậu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Anh Đào, nguyên quán Lang Mậu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 03/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Anh Nghiêm, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị