Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lương, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Bá Hiệu, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Bá Huyền, nguyên quán Tiểu Khu Hồng Bàng - TX Thanh Hoá hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lang - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Bá Sơn, nguyên quán Văn Lang - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 19/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Bá Sửu, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Bá, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1931, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang