Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Công Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lương Đức Chi, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 12/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Việt Chi, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Chi, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Lương Chi, nguyên quán Xuân Phong - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Phong - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Lương Chi, nguyên quán Xuân Phong - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Chi, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1972, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Việt Chi, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lương Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng