Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Công Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Lương, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Công Lương, nguyên quán Kim cương - Định Quả - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG CÔNG HÒA, nguyên quán Hòa Tân Tây - Tuy Hòa, sinh 1940, hi sinh 14/071966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG CÔNG BỮU, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Công Chính, nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lý - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Công Chức, nguyên quán Đông Lý - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Công Chung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Công CHƯƠNG, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 07/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà