Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Chinh, nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Chinh, nguyên quán Bình Long - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Chinh, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương