Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Duy Vãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Duy Vãng, nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Duy Vãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Duy Đán, nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Duy Khoát, nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Duy Kiệm, nguyên quán Văn Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Duy Mới, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Duy, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước